Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng Sân golf, dịch vụ Yên Dũng
Ảnh minh họa. |
Cụ thể, điều chỉnh thay đổi phương án bố trí tổng mặt bằng và vị trí một số hạng mục công trình, hố Golf của giai đoạn 2, giai đoạn 3 và một phần của giai đoạn 1, gồm các khu vực sau:
Khu vực A, điều chỉnh bố trí lại không gian kiến trúc, cảnh quan ô đất kí hiệu DV-18, Khu dịch vụ phía Đông Bắc cho phù hợp với điều kiện địa hình và khắc phục việc khu đất bị sạt lở.
Khu vực B, khu đồi thấp phía Bắc sân Golf, phân lô lại các căn biệt thự của các lô đất dịch vụ DV10, DV11, DV12, DV13, DV14, DV15, DV19 để phù hợp với định hướng kinh doanh và khắc phục việc khu đất bị sạt lở. Cụ thể, điều chỉnh diện tích ô đất DV-10, tăng diện tích từ 7.700,7m2 lên 8.031,9m2 (điểu chỉnh tăng 331m2). Điều chỉnh diện tích ô đất DV-11, giảm diện tích từ 4.749,4m2 xuống còn 3.682,2m2 (điểu chỉnh giảm 1.067m2).
Điều chỉnh diện tích ô đất DV-12, giảm diện tích từ 3.614,2m2 xuống còn 3.560,2m2 (điểu chỉnh giảm 54m2). Điều chỉnh diện tích ô đất DV-13, giảm diện tích từ 2.276,1m2 xuống còn 2.069.3m2 (điểu chỉnh giảm 207m2). Điều chỉnh diện tích ô đất DV-14, giảm diện tích từ 6.917,9m2 xuống còn 6.369,9m2 (điểu chỉnh giảm 380,5m2). Điều chỉnh diện tích ô đất DV-15, giảm diện tích từ 2.826,6m2 xuống còn 2.446,1m2 (điểu chỉnh giảm 548m2). Diện tích ô đất DV-19 không thay đổi.
Khu vực C, khu sân Golf phía Tây Nam, bố trí lại các đường golf và sắp xếp lại các lô đất mặt nước, các lô đất dịch vụ để phù hợp với định hướng kinh doanh hiện tại, đồng thời khắc phục việc khu đất bị sạt lở. Cụ thể, điều chỉnh diện tích đường golf G1, tăng diện tích từ 787.906,3m2 lên 802.285,5m2 (điều chỉnh tăng 14.379m2). Điều chỉnh diện tích mặt nước MN1, tăng diện tích từ 33.938,0m2 lên 36.983,9m2 (điều chỉnh tăng 3.046m2).
Điều chỉnh diện tích mặt nước MN2, giảm diện tích từ 24.647,0m2 xuống còn 21.421,5m2 (điều chỉnh giảm 3.225,5m2). Điều chỉnh diện tích mặt nước MN3, tăng diện tích từ 15.761m2 xuống còn 21.110,4m2 (điều chỉnh tăng 5.349,4m2). Điều chỉnh diện tích đất dịch vụ DV-01, tăng diện tích từ 11.258,2m2 lên 26.796,7m2 (điều chỉnh tăng 15.538,5m2).
Điều chỉnh diện tích đất dịch vụ DV-02, tăng diện tích từ 19.496,9m2 lên 26.377,5 m2 (điều chỉnh tăng 6.880,6m2). Điều chỉnh diện tích đất dịch vụ DV-03, tăng diện tích từ 4.231,1m2 lên 14.649,8m2 (điều chỉnh tăng 10.418,7m2). Điều chỉnh diện tích đất dịch vụ DV-07, tăng diện tích từ 6.192,3m2 lên 10.537,2m2 ( điều chỉnh tăng 4.344,9m2). Điều chỉnh diện tích đất dịch vụ DV-08, giảm diện tích từ 9.329,9m2 xuống còn 6.712.6m2 (điều chỉnh giảm 2.617,3m2). Điều chỉnh diện tích đất dịch vụ DV-08, giảm diện tích từ 9.329,9m2 xuống còn 6.712.6m2 ( điều chỉnh giảm 2.617,3m2).
Cùng đó, điều chỉnh lại hệ thống hạ tầng kỹ thuật cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất sau điều chỉnh.
Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 142 ngày 4/2/2013; Quyết định số 1498 ngày 25/9/2013; Quyết định số 837 ngày 6/6/2016; Quyết định số 1166 ngày 1/8/2018 của UBND tỉnh Bắc Giang.
Ý kiến bạn đọc (0)